TUYẾN BUÝT QUA CÁC CÔNG-TRƯỜNG
Tên công-trường | Địa-chỉ | Tuyến đi ngang | Tuyến kế-cận |
---|---|---|---|
An-đông | An-Dương-Vương Quận Năm | 06, 11, 54, 56, 139 | 38, 45, 96 (Nguyễn-chí-Thanh) |
Cây-gõ | Minh-phụng Quận Mười Một | 02, 09, 14, 16, 61, 81, 84, 119, 139, 145, 148 621, 622, 626, 627, 628, 6210 | |
Chú-ía | Nguyễn-kiệm Gò-vấp | 03, 07, 50, 55, 59, 103, 148 | |
Cộng-hòa | Nguyễn-văn-Cừ Quận Năm | 05, 06, 14, 38, 27, 35, 53 69, 703 | |
Dân-chủ | CMT8 Quận Ba | 07, 10, 13, 30, 54, 65, 91 | 150 (Điện-biên-Phủ) |
Diên-hồng (Quách-thị-Trang) | Lê-Lợi Quận Nhứt | trạm xe buýt Bến-thành | 46, 149 (Lê-lai) |
Hàng-sanh | Điện-biên-Phủ Bình-thạnh | 05, 06, 10, 12, 14, 19, 42, 43, 44, 45, 52, 55 93,104, 150, 603, 604, 616 | 08, 24, 51, 54, 95, 146 (Bạch-đằng) |
Hòa-bình (Công-xã Paris) | Đồng-khởi Quận Nhứt | 30, 36, 120 | 04, 18, 31, 42, 52, 93 (Pasteur) 03, 19, 45 (Hai bà Trưng) |
Lam-sơn | Đồng-khởi Quận Nhứt | 01, 02, 03, 19, 45, D1 (Hai bà Trưng) | |
Lăng Cha Cả | Cộng-hoà Tân-bình | 04, 08, 28, 50, 51, 64, 103, 104, 109, 119, 145, 148, 152, 159, 703 | 07 (Phổ-quang) |
Lý-Thái-Tổ | Lý-Thái-Tổ Quận Mười | 10, 14, 27, 54, 69, 150 | 02, 07, 91 (Ba tháng Hai) |
Mê-linh | Hai bà Trưng Quận Nhứt | 01, 02, 03, 12, 19, 45, 53, 56, 88, 120, 616, D1 | |
Nguyễn-Tri-Phương | Nguyễn-Tri-Phương Quận Mười | 05, 07, 10, 45, 59, 96, 119, 150 | |
Phú-lâm | Hồng-bàng Quận Sáu | 09, 14, 16, 32, 61, 81, 84, 119, 139, 621, 622, 626, 627, 628, 6210 | |
Quốc-tế | Phạm-ngọc-Thạch Quận Ba | 05, 06, 14, 30, 36, 52, 120 | 31 (Nguyễn-thị-minh-Khai) |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét