(Lưu-ý: chỉ bao gồm các chợ tương-đối nổi-tiếng và lớn)
Tên chợ | Địa-chỉ | Tuyến đi ngang | Tuyến kế-cận |
---|---|---|---|
An-đông | An-Dương-Vương Quận Năm | 06, 11, 56, 139 | 38, 45, 96 (Sư Vạn-hạnh) |
An-lạc | Kinh-Dương-Vương Bình-tân | Xa-cảng Miền Tây, 09, 25, 61, 84, 628, 6210 | |
An-sương | Xa-lộ Đại-hàn Quận Mười Hai | 24, 33, 601 | Bến xe An-sương |
An-nhơn | Lê-đức-Thọ Gò-vấp | 03, 59 (Hà-huy-Giáp) | |
Bà-chiểu | Phan-đăng-Lưu Bình-thạnh | 08, 24, 51, 54, 55, 95 104, 146 | 18, 31, 36, 64 (Nơ-trang-Long) |
Bà-điểm | Phan-văn-Hớn Hóc-môn | 23, 48, 71 | |
Bà-hạt | Bà-hạt Quận Mười | 07, 10, 59 (Nguyễn-Tri-Phương) | |
Bà-hoa | Trần-mai-Ninh Tân-bình | 08, 13, 30, 48, 59, 64, 65, 66, 94, 103, 145, 148, 703 (Ngã tư Bảy-hiền) | |
Bà-lát | Tỉnh-lộ 10 Bình-chánh | 71, 73, 81, 627 | |
Bà-quẹo | Âu-Cơ Tân-bình | 13, 23, 27, 62. 65, 66, 94 | |
Bàn-cờ | Nguyễn-Thiện-Thuật Quận Ba | 02 | 54, 150 (Điện-biên-Phủ) 69, 150 (Nguyễn-Đình-Chiểu) |
Bàu-cát | Bàu-cát Tân-bình | 23 | |
Bàu-sen | Nguyễn-Trãi Quận Năm | 68 | 06, 11, 38, 45, 56, 96, 139 (An-Dương-Vương) |
Bến-thành | Công-trường Diên-hồng Quận Nhứt | Trạm Bến-thành | 44, 149 (Lê-Thánh-Tôn) |
Bình-chánh | Quốc-lộ 1A Bình-chánh | 09, 73, 80, 82, 628, 6210 | |
Bình-điền | Nguyễn-văn-Linh Bình-chánh | 22, 96, 102 | |
Bình-đông | Bến Bình-đông Quận Tám | 46 | |
Bình-hưng-Hòa | Tân-kỳ-tân-Quý Bình-tân | 51, 149 | 16 (Tân-kỳ-tân-Quý) |
Bình-khánh | Lương-định-Của Quận Nhì | 43, 99 | |
Bình-khánh | Rừng-sác Cần-giờ | 75, 90 | |
Bình-phú | Lý-Chiêu-Hoàng Bình-tân | 101, 144 | |
Bình-tây | Tháp-mười Quận Sáu | Bến xe Chợ-lớn 10, 25, 91, 144 | |
Bình-thới | Lạc-Long-Quân Quận Mười Một | 144, 145 | |
Bình-tiên | Phạm-phú-Thứ Quận Sáu | 144 (Phạm-văn-Chí) | |
Bình-triệu | Quốc-lộ 13 Thủ-đức | 05, 19, 91, 616 | 08, 93 (Kha-vạn-Cân) |
Bùi-môn | Quốc-lộ 22 Hóc-môn | 13, 74, 94, 122, 703 | |
Cao-miên (Lê-hồng-Phong) | Lê-hồng-Phong Quận Mười | 54 | 14, 27, 69, 150 (Lý-Thái-Tổ) |
Cần-giờ | Duyên-hải Cần-giờ | 75, 77, 90 (Đào-cử) | |
Cầu-đỏ | Nguyễn-Xí Bình-thạnh | 50 (Phạm-văn-Đồng) | |
Cầu-muối | Nguyễn-Thái-Học Quận Nhứt | 31, 72, 86, 139, 140 | 42 (Nguyễn-Thái-Học) |
Cây-gõ | Minh-phụng Quận Sáu | 02, 148 | |
Cây-quéo | Hoàng-hoa-Thám Bình-thạnh | ||
Cây-thị | Phan-văn-Trị Bình-thạnh | 36, 95, 146 | |
Cây-xoài | Nguyễn-thị-Định Quận Nhì | 29, 43 | |
Chợ Cầu | Quang-Trung Quận Mười Hai | 18, 24, 55, 62 | |
Chợ Cũ Saigon | Tôn-thất-Đạm Quận Nhứt | 01, 02, 03, 12, 19, 45 53, 56, 88, 123, 124, 616, D1 | 04, 18 (Pasteur) |
Chợ Đường | Hà-huy-Giáp Quận Mười Hai | 58 | |
Chợ Thiếc | Phó-cơ-Điều Quận Mười Một | 11, 62 | |
Cô-giang | Cô-Giang Quận Nhứt | 39 (Võ-văn-Kiệt) | |
Củ-cải | Nguyễn-thị-Sóc Hóc-môn | 13, 74, 94, 85, 122, 703 | |
Củ-chi | Quốc-lộ 22 Củ-chi | Bến xe Củ-chi, 703 | |
Dân-sinh | Yersin Quận Nhứt | 42 | |
Đakao | Đinh-Tiên-Hoàng Quận Nhứt | 10, 18, 54, 91 | |
Đầu-mối Thủ-đức | Xa-lộ Đại-hàn Thủ-đức | 19, 29, 33, 42, 89, 91, 601 | |
Đồng-hòa | Đồng-hòa Cần-giờ | 77 (Đồng-hòa) | |
Gò-vấp | Nguyễn-thái-Sơn Gò-vấp | 07, 18, 24, 148 | 36, 40, 95, 146 (Phan-văn-Trị) |
Hàng-dương | Đường vào biển 30/4 Cần-giờ | 75, 77, 90 (Rừng-sác) | |
Hạnh-thông-Tây | Quang-Trung Gò-vấp | 18, 24, 55, 95, 103 | |
Hiệp-bình | Hiệp-bình Thủ-đức | 57 | 08, 50, 93 (Phạm-văn-Đồng) 89 (Hiệp-bình) |
Hiệp-tân | Hòa-bình Tân-phú | 32, 144 | |
Hiệp-thành | Nguyễn-ảnh-Thủ Quận Mười Hai | 18, 145 | |
Hòa-bình | Nhiêu-tâm Quận Năm | 39 (Võ-văn-Kiệt) | |
Hòa-hưng | Cách-mạng Tháng Tám Quận Ba | 13, 30, 65 | |
Hóc-môn | Bà-Triệu Hóc-môn | 85, 24, 78, 122, 625 | |
Hồ-thị-Kỷ | Hồ-thị-Kỷ Quận Mười | 53 (Hùng-vương) 14, 27, 69, 150 (Lý-Thái-Tổ) | |
Hưng-long | Tỉnh-lộ 11 Bình-chánh | 09 | |
Kim-biên | Hải-thượng Lãn-ông Quận Năm | 01, 07, 25, 56, 47, 91, 96 | |
Lạc-quang | Trường-chinh Quận Mười Hai | 04, 13, 27, 41, 65, 66, 94, 104, 145, 159 | |
Lãnh-binh-Thăng | Lãnh-binh-Thăng Quận Mười Một | 11, 23, 62 | |
Ngã-tư-Ga | Xa-lộ Đại-hàn Quận Mười Hai | 58 (Hà-huy-Giáp) 33, 601 (Xa-lộ Đại-hàn) | |
Nguyễn-Chế-Nghĩa | Nguyễn-Chế-Nghĩa Quận Tám | 46 (Tuy-Lý-Vương) | |
Nguyễn-Tri-Phương | Nguyễn-Lâm Quận Mười | 02, 14, 27, 91 (Ba tháng Hai) | |
Nhật-tảo | Vĩnh-viễn Quận Mười | 07, 10, 59 (Nguyễn-Tri-Phương) | |
Nhị-thiên-Đường | Hoàng-minh-Đạo Quận Tám | 59, 140 (Phạm-Thế-Hiển) | |
Phạm-Thế-Hiển | Phạm-Thế-Hiển Quận Tám | 140 | |
Phạm-văn-Hai | Phạm-văn-Hai Tân-bình | 28 (Lê-văn-Sỹ) | |
Phan-văn-Khỏe | Phan-văn-Khỏe Quận Sáu | 144 (Phạm-Đình-Hổ) | |
Phan-văn-Trị | Phan-văn-Trị Bình-thạnh | 36, 95, 146 | |
Phú-lâm | Bà-hom Quận Sáu | 81, 627 | 16 (Tân-hòa-Đông) 09, 14, 84, 119, 139, 621, 622, 628, 6210 (Kinh-Dương-Vương) |
Phú-nhuận | Phan-Đình-Phùng Phú-nhuận | 03 | |
Phú-thọ | Lãnh-binh-Thăng Quận Mười Một | 11, 23, 62 | |
Phú-xuân | Huỳnh-tấn-Phát Nhà-bè | 20, 110 | 139 (Huỳnh-tấn-Phát) |
Quy-đức | Quốc-lộ 50 Bình-chánh | 47, 629, 6211 | |
Rạch-cát | Bến Mễ-cốc Quận Tám | 46 | |
Rạch-ông | Nguyễn-thị-Tần Quận Tám | 46 (Dạ-nam) 68, 140 (Trần-xuân-Soạn) | |
Soái-kình-Lâm | Châu-văn-Liêm Quận Năm | 01, 07, 10, 45, 56, 91 | 25, 47 (Hải-thượng Lãng-ông) |
Sơn-kỳ | Bờ bao Tân-thắng Tân-phú | 16 | 41, 48, 69 (Lê-trọng-Tấn) |
Tam-bình | Xa-lộ Đại-hàn Thủ-đức | 19, 33, 601 | |
Tân-bình | Lý-Thường-Kiệt Tân-bình | 08, 50, 66, 94, 119, 703 | |
Tân-định | Hai bà Trưng Quận Nhứt | 03, 31, 36 | |
Tân-hương | Tân-hương Tân-phú | 30, 32, 41, 69 | 144 (Lê-thúc-Hoạch) |
Tân-mỹ | Tân-mỹ Quận Bảy | 139 | 31 (Nguyễn-thị-Thập) |
Tân-phước | Âu-cơ Quận Mười Một | 27, 38 | |
Tân-sơn-Nhứt | Nguyễn-kiệm Gò-vấp | 103 | 03, 07, 59, 103, 148 (Nguyễn-kiệm) |
Tân-thuận | Trần-xuân-Soạn Quận Bảy | 20, 34 | 102 (Huỳnh-tấn-Phát) |
Thái-bình | Phạm-Ngũ-Lão Quận Nhứt | Bến xe Công-viên 23/9 02, 46, 53 | 45, 56 (Nguyễn-Cư-Trinh) |
Thanh-đa | Cư-xá Thanh-đa Bình-thạnh | 44 | |
Thạnh-mỹ-Lợi | Nguyễn-thị-Định Quận Nhì | 29, 43 | |
Thị-nghè | Phan-văn-Hân Bình-thạnh | 05, 06, 12, 14, 19, 52, 616 (Xô-viết Nghệ Tĩnh) | |
Thới-an | Lê-văn-Khương Quận Mười Hai | Bến xe Thới-an | 146 (Nguyễn-ảnh-Thủ) |
Thủ-đức | Võ-văn-Ngân Thủ-đức | 08, 29, 57, 89, 93, 141, 611 | 06, 56 (Đặng-văn-Bi) |
Tôn-Thất-Thuyết | Bến Tôn-Thất-Thuyết Quận Tư | 44 | 46 (Tôn-thất-Thuyết) |
Trần-Chánh-Chiếu | Trần-Chánh-Chiếu Quận Năm | gần Bến xe Chợ-lớn, 10, 25, 91, 96, 144 | |
Trung-chánh | Nguyễn-ảnh-Thủ Hóc-môn | 24, 48, 145 | |
Trương-Minh-Giảng (Nguyễn-văn-Trỗi) | Lê-văn-Sỹ Quận Ba | 07, 28 | |
Văn-thánh | Đường D1 Bình-thạnh | 44 | |
Vật-tư | Hải-thượng Lãn-ông Quận Năm | 08, 25, 45, 47, 96 | 01, 07, 10, 56, 91 (Châu-văn-Liêm) |
Vườn-chuối | Nguyễn-Đình-Chiểu Quận Ba | 69, 150 | 54, 150 (Điện-biên-Phủ) |
Xóm-chiếu | Hoàng-Diệu Quận Tư | 20, 31, 34, 75, 102 | 38, 44 (Hoàng-diệu) |
Xóm-củi | Bến Xóm-củi Quận Tám | 08, 25, 45, 46, 47, 96 | |
Xóm-mới | Lê-đức-Thọ Gò-vấp | 32, 36 (Thống-nhứt) | |
Xuân-thới-Thượng | Phan-văn-Hớn Hóc-môn | 23, 28 | 85, 625 (Nguyễn-văn-Bứa) |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét