Công-viên / Parks / Des parcs.
Tên công-viên | Địa-chỉ | Tuyến đi ngang | Tuyến kế-cận |
---|---|---|---|
Âu-lạc | Hùng-vương Quận Năm | 05, 53, 703 | 14, 27, 69 (Lý-Thái-Tổ) 06, 38 (Nguyễn-văn-Cừ) |
Bạch-đằng | Bến Bạch-đằng Quận Nhứt | 01, 02, 03, 12, 19, 45 53, 56, 88, 123, 124, 616, D1 | 20 (Hàm-nghi) |
Bách-tùng-Diệp | Lý-tự-Trọng Quận Nhứt | 44, 120 | 04, 18, 31, 36, 52, 93, 109 (Nam-kỳ Khởi-nghĩa) |
Bình-phú | Bình-phú Quận Sáu | 61 | 02, 10, 25, 91, 148 (Hậu-giang) |
Bình-quới | Bình-quới, Bình-thạnh | 44 | |
Cầu Saigon | Chân cầu Saigon Quận Nhì | 43 | 06, 10, 12, 30, 52, 53, 56, 104, 150, 603, 604 (Xa-lộ Hà-nội) |
Chi-lăng | Đồng-khởi Quận Nhứt | 30, 44 | 03, 19, 45 (Hai bà Trưng) |
Cửu-long | Hải-thượng Lãng-ông Quận Năm | gần Bến xe Chợ-lớn | 10, 25, 91, 144 (Tháp-mười) |
Dạ-nam | Dạ-nam, Quận Tám | 68 | 17, 140 (Phạm-thế-Hiển) |
Dạ-trạch | Hùng-vương, Quận Năm | 06, 07, 10, 11, 17, 54, 56, 68, 139, 150 | 59 (Nguyễn-tri-Phương) |
Dân-ước | Ngã sáu Nguyễn-tri-Phương Quận Năm | 05, 07, 10, 45, 59, 68, 119, 150 | |
Đầm-sen | Hòa-bình Quận Mười Một | 11, 15, 38, 64 (bến xe) 23, 62, 69, 144 | 145, 148 (Lạc-long-Quân) |
Gia-định | Hoàng-minh-Giám Gò-vấp | 03, 07, 50, 55, 59, 148 | 103, 159 (Bạch-đằng) |
Gò-vấp | Dương-quảng-Hàm Gò-vấp | ||
Hồ Bán-nguyệt | Tôn-dật-Tiên Quận Bảy | 68, 124, 139 (Nguyễn-lương-Bằng) 34, 102 (Nguyễn-văn-Linh) | |
Hòa-bình | Nguyễn-chí-Thanh Quận Năm | 38, 45 | 06, 11, 56, 139 (An-dương-Vương) |
Hoàng-văn-Thụ | Hoàng-văn-Thụ Tân-bình | 04, 08, 50, 51, 64, 104, 109, 119,152, 159 | 59, 103, 148 (Trần-quốc-Hoàn) 07 (Trường-sơn) |
Khánh-hội | Khánh-hội Quận Tư | 38, 72, 86, 139, 140 | |
Kỳ-hòa | Lê-hồng-Phong Quận Mười | 02, 07, 10, 54, 91 (3/2) | |
Làng-hoa | Cây-trâm, Gò-vấp | 103 | 18, 24, 55, 95 (Quang-trung) |
Lê-thị-Riêng | CMT8 Quận Mười | 13, 30, 65, 103 | |
Lê-văn-Tám | Hai bà Trưng Quận Nhứt | 03, 18, 31, 36, 49 | 54, 91, 150 (Điện-biên-Phủ) 10, 18, 91 (Võ-thị-Sáu) |
Phú-lâm | Kinh-dương-Vương Bình-tân | 09, 14, 84, 119, 139, 621,622, 628, 6210 | 02, 10, 25, 91, 148 (Hậu-giang) 61, 144 (An-dương-Vương) |
Phú-nhuận | Phan-đăng-Lưu Phú-nhuận | 08, 51, 55, 64, 104 | |
Sàn-gỗ | Nguyễn-văn-Linh Quận Bảy | 34, 102 | 68, 124, 139 (Nguyễn-lương-Bằng) |
Sở Thú | Nguyễn-bỉnh-Khiêm Quận Nhứt | 120, D1 | 05, 06, 12, 14, 19, 45, 52, 616 (Nguyễn-thị-minh-Khai) |
Tầm-vu | Tầm-vu Bình-thạnh | ||
Tân-phú | Bờ bao Tân-thắng Tân-phú | 16 | 32, 51, 69 (Tân-kỳ-tân-Quý) |
Tân-phước | Nguyễn-thị-Nhỏ Tân-bình | 38, 69 (Lữ-gia) | |
Tao-đàn | Trương-định Quận Nhứt | 05, 06, 14, 28, 149, 152 | 13, 38, 65, 69 (CMT8) |
Thanh-đa | Cư-xá Thanh-đa, Bình-thạnh | 44 | |
Thanh-niên | Cư-xá An-phú An-khánh Quận Nhì | ||
Thảo-điền | Cư-xá Thảo-điền Quận Nhì | ||
Thống-nhứt | Lê-duẩn Quận Nhứt | 18, 42, 52, 120 | 30, 36 (Công-trường Hòa-bình) 04, 31, 42, 93, 109 (Pasteur) |
Văn-lang | Hùng-vương Quận Năm | 06, 07, 11, 17, 54, 56, 68, 139, 150 | 59 (Nguyễn-tri-Phương) |
Văn-thánh | Điện-biên-Phủ Bình-thạnh | 06, 10, 12, 43, 44, 52 55, 104, 150, 603, 604 | |
Vườn Nhật-bản | Phan-văn-Hớn Hóc-môn | 23 | |
23/9 | Phạm-ngũ-Lão Quận Nhứt | gần Bến xe CV 23/9, 02, 46, 53 |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét