(vi): Bài viết này dành cho các địa-điểm du-lịch, giải-trí lớn ở Saigon mà du-khách có thể cần đến nếu muốn sử-dụng xe buýt để tiết-kiệm chi-phí. Bảng sau gồm có 4 cột: tên địa-điểm, địa-chỉ, tuyến xe buýt đi qua và tuyến kế-cận. Các địa-điểm sẽ được xếp theo Quận.
(en): This post is for those who want to visit famous places for sightseeing and entertainment in Saigon. Those places are listed in the table below, which consists of 4 columns: Name of places, Address, Passing bus lines and Nearby bus lines.
(fr): Cet article se compose des lieux célèbres à Saïgon pour visiter. Ces lieux sont mis dans le tableau ici et celui se compose 4 colonnes: Le nom de ces lieux, Leurs addresses, Des lignes de bus que passent, et Des lignes de bus qui est près de ces lieux.
(en): This post is for those who want to visit famous places for sightseeing and entertainment in Saigon. Those places are listed in the table below, which consists of 4 columns: Name of places, Address, Passing bus lines and Nearby bus lines.
(fr): Cet article se compose des lieux célèbres à Saïgon pour visiter. Ces lieux sont mis dans le tableau ici et celui se compose 4 colonnes: Le nom de ces lieux, Leurs addresses, Des lignes de bus que passent, et Des lignes de bus qui est près de ces lieux.
Tên địa-điểm | Địa-chỉ | Tuyến đi ngang | Tuyến kế-cận |
---|---|---|---|
Chợ Bến-thành | Công-trường Diên-hồng | trạm xe bus Bến-thành | |
Nhà thờ Đức Bà | Công-trường Hòa-bình | 30, 36, 120, D1 | 04, 18, 31, 36, 42, 52, 93 (Pasteur) |
Dinh Độc-lập | Nam-kỳ Khởi-nghĩa Quận Nhứt | 04, 31, 52, 93, 109, 120, D1 | 05, 06, 14, 28, 152 (Nguyễn-thị-minh-Khai) |
Hồ Con-rùa | Công-trường Quốc-tế | 05, 06, 14, 30, 36, 120 | 04, 93, 152 (Pasteur) 03, 18, 31 (Hai bà Trưng) |
Bảo-tàng TPHCM | Lý-tự-Trọng Quận Nhứt | 44 | 04, 31, 36, 42, 52, 93 (NKKN) 120 (Pasteur) |
Bảo-tàng Lịch-sử | Nguyễn-Bỉnh-Khiêm Quận Nhứt | 120, D1 | 05, 06, 12, 14, 19, 42, 616 (Nguyễn-thị-minh-Khai) |
Sở Thú | Nguyễn-Bỉnh-Khiêm Quận Nhứt | 120, D1 | 05, 06, 12, 14, 19, 42, 616 (Nguyễn-thị-minh-Khai) |
Công-viên Tao-đàn | CMT8 Quận Nhứt | 05, 06, 13, 14, 28, 38, 65, 109, 152 | 120 (Bà huyện Thanh-quan) |
Nhà hát Thành-phố | Công-trường Lam-sơn | 01, 02, 03, 19, 45, D1 (Hai bà Trưng) 44 (Lê-Thánh-Tôn) | |
Đường Nguyễn-Huệ | Nguyễn-Huệ, Quận Nhứt | 01, 02, 03, 12, 18, 19, 45, 53, 56, 88, 120, 616, D1 | 20 (Hàm-Nghi) |
Bến Nhà-rồng | Nguyễn-tất-Thành Quận Tư | 20 | |
Chợ Bình-tây | Tháp-mười Quận Năm | 25, 10, 91, 144 | Gần Bến xe Chợ-lớn |
Lương-Nhữ-Học (lồng đèn) | Lương-Nhữ-Học, Quận Năm | 01 (Trần-Hưng-Đạo, Nguyễn-Trãi) 07, 08, 10, 45, 56, 91 (Châu-văn-Liêm) | |
Khu Phú-mỹ-Hưng | Nguyễn-văn-Linh Quận Bảy | 68, 123, 124, D2, D3 | 34, 102 (Nguyễn-văn-Linh) |
Hồ Bán-nguyệt | Tôn-dật-Tiên Quận Bảy | 68, 124, 139, D2, D3 | 34, 123, 102 (Nguyễn-văn-Linh) |
KDL Suối-tiên | Quốc-lộ 52 Quận Chín | 08, 10, 12, 19, 30, 33, 53, 76, 99, 150, 601, 602, 603, 604, 07 BD | |
KDL Đầm-sen | Hòa-bình Quận Mười Một | Bến xe Đầm-sen 23, 62, 69, 144 | 145, 148 (Lạc-long-Quân) |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét