Bài viết này tập-trung vào các tuyến xe buýt đi qua các bến xe và xa-cảng cũng như một số bến bãi ở khu-vực ngoại-ô Saigon. Bảng dưới bao gồm bốn cột gồm Tên bến xe, các tuyến xe buýt đi ngang, kế cận và các tuyến có đầu bến ở đó. Trong mục tuyến kế cận có tên đường bên hông bến xe đó có tuyến xe buýt đi ngang. Còn tuyến kế-cận là ở những con đường lân-cận có tuyến xe buýt đi ngang có thể đi bộ vào bến xe.
Có 4 cột / There are 4 columns / Il y a 4 colonnes:
Tên / Name / Nom
Địa-chỉ / Address / Addresse
Tuyến đi ngang / Bus lines passing by / Les lignes de bus que passent
Tuyến kế-cận / Bus lines nearby / Les lignes de bus que sont près du ceux
Tên | Tuyến đầu bến | Tuyến đi ngang | Tuyến kế-cận |
---|---|---|---|
BX An-sương | 04, 27, 33, 41, 65, 66, 71, 74, 85, 104, 122, 151, 159, 613, 625 | 13, 24, 94, 145 | 601 (Xa-lộ Đại-hàn) |
BX Cảng Quận Tư | 44, 46 | 20, 31, 34, 75, 102 (Nguyễn-tất-Thành) | |
BX Chợ-lớn | 01, 05, 06, 07, 09, 16, 17, 23, 47, 54, 56, 61, 66, 68, 80, 81, 82, 84, 94, 101, 103, 145, 621 622, 624, 626, 627, 628, 6210 | 10, 25, 91, 96, 144 | 119, 139 (Hồng-bàng) |
BX Công-viên 23/9 | 03, 04, 12, 13, 18, 19, 20, 27, 28, 34, 36, 39 52, 65, 72, 75, 86, 88 93, 96, 102, 109, 120 140, 616, 703, D1 | 02, 11, 46, 50, 53 | 53 (Cống-Quỳnh) 45, 56 (Nguyễn-Cư-Trinh) |
BX Củ-chi | 13, 63, 74, 87, 94, 100 107, 623, 701, 702 | 703 | |
BX Đầm-sen | 11, 15, 38, 64 | 23, 62, 69, 144 | 145, 148 (Lạc-Long-Quân) |
BX Đại-học Quốc-Gia | 08, 10, 19, 30, 33, 50, 52, 53, 99. | 12, 76, 150, 601, 602, 603, 604, 07BD | |
BX Gò-vấp | 07, 148 | 36, 40, 146 | |
BX Hiệp-thành | 18, 48, 145, 146 | ||
BX Hóc-môn | 24, 78 | 13, 74, 94 (Quốc-lộ 22) | |
BX Hưng-long | 09, 47 | 629, 6211 | |
BX Lê-minh-Xuân | 22, 61, 73 | ||
BX Ngã tư Ga | 32, 58, 59, 103 | 33, 601, 605, 613 | 03 (Hà-huy-Giáp) |
BX Cư-xá Nhiêu-lộc | 30, 144 | 32, 41 | 69 (Vườn-lài) |
BX ĐH Nông Lâm | 06, 89, 93, 104 | 19, 33, 50, 53, 601 | |
BX Chợ Phú-định | 15, 101 | ||
BX Quận Tám | 08, 22, 25, 45, 59, 62 629, 6211 | 47, 96 | |
BX KCN Tân-bình | 69, 95 | ||
BX Tân-vạn | 150 | 12, 601, 602, 603, 604, 61-05, 06ĐN | |
BX Thới-an | 36, 62, 78 | 146 (Lê-văn-Khương) | |
Bến Cát-lái | 29, 43 | ||
Bến KCX Tân-thuận | 17, 68 | 31, 34, 37, 102 | 20 (Huỳnh-tấn-Phát) |
Trạm Bến-thành | 11 | 01, 02, 03, 04, 12, 18, 19, 20, 31, 34, 36, 38 39, 42, 44, 45, 52 53, 56, 65, 75, 86, 88, 93 96, 102, 109, 152, 616, D1 | 46 (Phạm-Ngũ-Lão) 72, 139, 140 (Yersin) 123, 124 (Hàm-Nghi) 149 (Lê-Lai) |
Xa-cảng Miền Đông | 14, 24, 43, 45, 51, 54, 64, 95, 146, 159, 603, 604 | 05, 08, 19, 42, 91, 93, 616 | 44 (Bình-quới) |
Xa-cảng Miền Tây | 02, 10, 14, 32, 39, 41, 102, 119, 139, 144,148 151, 601, 618, 619 | 09, 25, 61, 84, 621, 622, 624, 628, 6210 |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét