(VI): Bài viết này tập-trung vào các tuyến xe buýt đi qua các nhà thương, bịnh-viện, quân-y-viện, bảo-sanh-viện lớn ở Saigon. Hiện-tại blog chưa cập-nhật các bịnh-viện của các quận, huyện và sẽ sớm cập-nhật trong thời-gian tới. Chúc quý-vị tìm được thông-tin mình mong muốn!
(EN): This post focuses on bus lines passing famous hospitals in Saigon. I haven't updated information of district-level hospitals. Those will be completed soon. Thank you for reading and hope I can meet your need.
(FR): Cet article compose des hôpitaux à Saïgon. Maitenant je ne peux pas lister des hôpitaux arrondisementaux mais je ferrai bientôt! Merci et je souhaite que vous puissez trouver ce que vous voudrez!
Có 4 cột / There are 4 columns / Il y a 4 colonnes:
Tên / Name / Nom
Địa-chỉ / Address / Addresse
Tuyến đi ngang / Bus lines passing by / Les lignes de bus que passent
Tuyến kế-cận / Bus lines nearby / Les lignes de bus que sont près du ceux
Tên | Địa-chỉ | Tuyến đi ngang | Tuyến kế-cận |
---|---|---|---|
An-bình | 146 An-bình quận Năm |
01 (Trần-Hưng-Đạo) 54, 68 (Nguyễn-Trãi) |
|
An-sinh | 10 Trần-huy-Liệu Phú-nhuận |
07 | 28 (Lê-văn-Sỹ) |
Quân-dân Miền Đông | 50 Lê-văn-Việt quận Chín |
55, 56, 57, 76, 141, 611 | 99 (Đình Phong-phú) |
Bưu-điện 2 | MM12 Cư-xá Bắc-hải quận Mười |
103 | |
Ung-bướu | 03 Nơ-trang-Long Bình-thạnh |
18, 31, 36, 54, 64, 95 | 08, 51, 55, 104 (Phan-đăng-Lưu) |
Truyền máu huyết-học | 201 Phạm-Viết-Chánh quận Nhứt |
27, 53 | 02 (Cống-Quỳnh) 05, 06, 14, 38, 69 (NTMK) |
Tâm-thần | 192 Bến Hàm-tử quận Năm |
39 | 01 (Trần-Hưng-Đạo) |
Y-học Cổ-truyền | 179 NKKN quận Ba |
04, 152, 109 | 10, 30, 54, 91 (Võ-thị-Sáu) |
Sùng-chánh | 929 Trần-Hưng-Đạo quận Năm |
01 | 39 (Võ-văn-Kiệt) 68 (Nguyễn-Trãi) |
Bình-dân | 371 Điện-biên-Phủ quận Ba |
54, 150 | 07, 10, 54 (Ba tháng Hai) 13, 65, 91 (CMT8) |
Nhiệt-đới | 190 bến Hàm-tử quận Năm |
39 | 01 (Trần-Hưng-Đạo) |
Da-liễu | 02 Nguyễn-Thông quận Ba |
13, 28, 49, 65, 152 (CMT8) 150 (Nguyễn-Đình-Chiểu) |
|
Mắt | 280 Điện-biên-Phủ quận Ba |
10, 54, 91, 150 | 13, 65 (CMT8) |
Tai Mũi Họng | 155B Trần-quốc-Thảo quận Ba |
28 | 07 (Kỳ-Đồng) 149 (Trương-Định) |
Điều-dưỡng, Bịnh nghề-nghiệp |
125/61 Âu-Dương-Lân quận Tám |
17 (Tạ-Quang-Bửu) 152 (Dương-Bá-Trạc) |
|
Răng Hàm Mặt | 263 Trần-Hưng-Đạo quận Nhứt |
01,139, 152 | 45, 53, 56, 96 (Nguyễn-Cư-Trinh) |
Nhân-dân 115 | 88 Thành-Thái quận Mười |
38, 59, 69, 119. | 103 (Tô-Hiến-Thành) |
30 tháng Tư | 09 Sư-Vạn-Hạnh quận Năm |
38, 45, 96 | 06, 11, 56, 139 (An-Dương-Vương) |
BV ĐH Y Dược | 215 Hồng-bàng quận Năm |
06, 07, 10, 11, 17, 54 56, 68, 139, 150 |
08, 62 (Lý-Thường-Kiệt) |
Răng Hàm Mặt TW | 201 Ng-chí-Thanh quận Năm |
11, 45, 62, 66, 91, 94, 96 | 144 (Thuận-kiều) |
Nhi-đồng I | 341 Sư-Vạn-Hạnh quận Mười |
38 | 14, 27, 69 (Lý-Thái-Tổ) 02, 07, 91 (3/2) |
Nhi-đồng II | 14 Lý-tự-Trọng quận Nhứt |
30, 44 | 03, 19, 45 (Hai bà Trưng) 18, 35, 42 (Lê-duẩn) 49 (Đồng-khởi) |
Chợ-rẫy | 201B Ng-chí-Thanh quận Năm |
11, 45, 62, 66, 91, 94, 96, 119 |
08 (Lý-Thường-Kiệt) 144 (Thuận-kiều) |
Hùng-vương | 128 Hồng-bàng quận Năm |
06, 07, 08, 10, 17, 54, 56, 62, 68, 119, 139, 150 |
01 (Nguyễn-Trãi) 45, 144 (Thuận-kiều) |
Đa-khoa Hoàn-mỹ | 124 Trần-quốc-Thảo quận Ba |
28 | 150, 152 (Nguyễn-Đình-Chiểu) |
MEDIC | 254 Hòa-hảo quận Mười |
05, 150 (Ngô-gia-Tự) 38 (Sư-Vạn-Hạnh) |
|
Nguyễn-Trãi | 314 Nguyễn-Trãi quận Năm |
68 | 01 (Trần-Hưng-Đạo) 54 (Trần-phú) |
Nguyễn-Tri-Phương | 468 Nguyễn-Trãi quận Năm |
54, 68 | 01, 17, 59 (Nguyễn-Tri-Phương) |
Gia-định | 01 Nơ-trang-Long Bình-thạnh |
18, 31, 36, 54, 64, 95 | 08, 51, 55, 104 (Phan-đăng-Lưu) |
Phạm-ngọc-Thạch | 120 Hùng-vương quận Năm |
06, 07, 10, 11, 17, 54 56, 68, 139, 150 |
08, 62 (Lý-Thường-Kiệt) |
Quân-y-viện 175 | 782 Nguyễn-kiệm Gò-vấp |
03, 07, 55, 59, 103, 148 | 50 (Phạm-văn-Đồng) |
Đa-khoa Saigon | 125 Lê-Lợi quận Nhứt |
31, 36, 52, 93, 109 | các tuyến đi qua trạm Bến-thành |
Thống-nhứt | 01 Lý-Thường-Kiệt Tân-bình |
08, 50, 59, 66, 119, 145, 148, 703. |
13, 30, 65, 103 (CMT8) 51, 64, 149, 703 (Hoàng-văn-Thụ) |
Trưng-vương | 266 Lý-Thường-Kiệt quận Mười |
08, 66, 703 | 38, 59, 69, 103 (Tô-Hiến-Thành) |
Từ-dũ | 284 Cống-Quỳnh quận Nhứt |
02, 27, 53 | 05, 06, 14, 38, 69 (NTMK) |
Viện Tim | 88 Thành-Thái quận Mười |
38, 59, 69, 119. | 103 (Tô-Hiến-Thành) |
Y Dược-học Dân-tộc | 273 Nguyễn-văn-Trỗi Phú-nhuận |
04, 07, 109, 152 | 08, 51, 64, 104 (Hoàng-văn-Thụ) |
Đa-khoa Vạn-hạnh | 72 Sư-Vạn-Hạnh quận Mười |
38 |
Các chữ viết tắt / Abbreviations:
- CMT8: Cách-mạng Tháng Tám (street)
- NKKN: Nam-kỳ Khởi-nghĩa (street)
- NTMK: Nguyễn-thị-minh-Khai (street)
- Ng-chí-Thanh: Nguyễn-chí-Thanh (street)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét