(VI): Bài viết này tập-trung vào các tuyến xe buýt đi qua các đại-học-đường và học-viện ở Saigon. Chúc quý-vị tìm được thông-tin mình mong muốn!
(EN): This post focuses on bus lines passing universities and institutes in Saigon. Thank you for reading and hope I can meet your need.
(FR): Cet article se compose des lignes de bus qui passent les universités et les académies à Saïgon. Merci et je souhaite que vous puissez trouver l'information que vous voudrez!
Lưu-ý: địa-chỉ các trường là trụ-sở chánh của trường đó. Các cơ-sở phụ sẽ được cập-nhật sau.
Attention: the university addresses are those headquarters'. The other locations will be updated later.
Attention: les addresses universitaires sont ceux que sont les sièges. Des autres locations seront mis bientôt!
Có 4 cột / There are 4 columns / Il y a 4 colonnes:
Tên / Name / Nom
Địa-chỉ / Address / Addresse
Tuyến đi ngang / Bus lines passing by / Les lignes de bus que passent
Tuyến kế-cận / Bus lines nearby / Les lignes de bus que sont près du ceux
Để xem các trường nhiều cơ-sở:
ĐẠI-HỌC ĐƯỜNG CÔNG-LẬP
CÁC TRƯỜNG ĐẠI-HỌC VÀ VIỆN ĐẠI-HỌC
Tên đại-học | Địa-chỉ | Tuyến đi ngang | Tuyến kế-cận |
---|---|---|---|
An-ninh Nhân-dân | Xa-lộ Hà-nội quận Thủ-đức | 08, 10, 12, 19, 30, 33, 53, 76, 99, 150, 601, 602 603, 604, 07 BD | 50 (Đường nội-bộ ĐHQG) |
Bách-khoa | 268 Lý-Thường-Kiệt quận Mười | 08, 50, 59, 66, 94, 703 | 38, 69, 103 (Tô-Hiến-Thành) |
Công-nghiệp thực-phẩm | 140 Lê-trọng-Tấn Tân-phú | 32, 41, 48, 69 | 16 (Lê-trọng-Tấn) |
Công-nghiệp | 12 Nguyễn-văn-Bảo Gò-vấp | 18, 24 | 07, 148 (Nguyễn-thái-Sơn) |
Công-nghệ Thông-tin (ĐHQG) | Khu đô-thị ĐHQG Thủ-đức | 08, 10, 19, 52, 53, 07BD | 30, 33, 50, 99 |
Cảnh-sát Nhân-dân | 179A Kha-vạn-Cân Thủ-đức | 08, 53, 93 | |
Giao-thông Vận-tải (cơ-sở II TPHCM) | 450 Lê-văn-Việt quận Chín | 55, 56, 99, 141 | 76 (Man-Thiện) |
Giao-thông Vận-tải TPHCM | 02, D3 Bình-thạnh | 14, 19, 45 | |
Khoa-học Tự-nhiên | 227 Nguyễn-văn-Cừ quận Năm | 06, 38 | 11, 45, 56, 139 (An-Dương-Vương) |
Khoa-học Xã-hội & Nhân-văn | 10 Đinh-Tiên-Hoàng quận Nhứt | 12, 18, 19, 42, 616 | 05, 06, 14, 45, 52 (NTMK) D1 (Lê-duẩn) |
Kinh-tế - Luật | Xa-lộ Đại-hàn Thủ-đức | 19, 33, 53, 601 | |
Kinh-tế | 59C Nguyễn-Đình- Chiểu, quận Ba | 31, 93, 150 | 30, 36 (Phạm-ngọc-Thạch) 05, 06, 14, 52 (NTMK) 04, 93, 152 (Pasteur) |
Kiến-trúc | 196 Pasteur quận Ba | 04, 93, 152 | 31, 93, 150 (Nguyễn-Đình-Chiểu) 30, 36 (Phạm-ngọc-Thạch) 05, 06, 14, 52 (NTMK) |
Lao-động - Xã-hội | 1018 Tô-ký quận Mười Hai | 18, 48 | 24, 145 (Tô-ký) |
Luật | 02 Nguyễn-tất-Thành quận Tư | 20 | |
Mở | 97 Võ-văn-Tần quận Ba | 05, 06, 14 | |
Mỹ-thuật | 05 Phan-đăng-Lưu Bình-thạnh | 08, 18, 31, 36, 51, 54, 55 64, 95, 104 | |
Ngoại-thương | 15 D5 Bình-thạnh | 05, 08, 14, 19, 24, 42, 43, 44, 45, 51, 54, 91, 93, 95, 603, 604 (XVNT) | |
Ngân-hàng | 56 Hoàng-Diệu 2 Thủ-đức | 53 | |
Nông Lâm | Xa-lộ Đại-hàn Thủ-đức | 06, 89, 93, 104 (bến xe) 19, 33, 50, 53, 601 (xa-lộ) | |
RMIT | 702 Nguyễn-văn- Linh, quận Bảy | 34, 102 | |
Quốc-tế (ĐHQG) | Khu đô-thị ĐHQG Thủ-đức | 30, 52 (bến xe) 08, 19, 33, 50, 53, 99 | 10 (bến xe ĐHQG) |
Sàigòn | 273 An-Dương- Vương, quận Năm | 06, 11, 38, 45, 56, 96, 139 | 46, 68 (Nguyễn-Trãi) |
Sân-khấu Điện-ảnh | 125 Cống-Quỳnh quận Nhứt | 53 | gần Bến xe Công-viên 23/9 và 53 |
Sư-phạm | 280 An-Dương-Vương quận Năm | 06, 38 | 11, 45, 56, 139 (An-Dương-Vương) |
Sư-phạm Kỹ-thuật | 01 Võ-văn-Ngân Thủ-đức | 06, 08, 56, 57, 89, 141, 611 | 53, 104 (Phạm-văn-Chí) |
Sư-phạm Thể-dục Thể-thao | 639 Nguyễn-Trãi quận Năm | 01, 54 | 06, 07, 10, 11, 17, 56, 68, 139, 150 (Hùng-vương) |
Thể-dục Thể-thao | Khu đô-thị ĐHQG Thủ-đức | 50, 52 | 08, 19, 53 |
Thủy-lợi | 02 Trường-sa Bình-thạnh | 05, 06, 12, 14, 19, 42, 52, 616 | |
Trần-đại-Nghĩa | 189 Nguyễn-oanh Gò-vấp | 03, 59 | |
Tài-chính Marketing | 306 Nguyễn-trọng- Tuyển, Tân-bình | 04, 152 (Nguyễn-văn-Trỗi) | |
Tài-nguyên Môi-trường | 236B Lê-văn-Sỹ Tân-bình | 28 | |
Tôn-đức-Thắng | 19 Lê-hữu-Thọ | 68, 72, 86 | 34, 102 (Nguyễn-văn-Linh) |
Việt Đức | Khu đô-thị ĐHQG Thủ-đức | 08, 19, 30, 33, 99 | 50, 52, 53 |
Văn-hóa | 51 Quốc-hương quận Nhì | 06, 12, 30, 53, 55, 56, 104, 603, 604 (XL Hà-nội) | |
Y Dược | 217 Hồng-bàng quận Năm | 06, 07, 10, 11, 56, 68 139, 150, 703 | 01, 54 (Nguyễn-Trãi) 08, 62 (Lý-Thường-Kiệt) |
Y-khoa Phạm-ngọc-Thạch | 86/2, Thành-Thái quận Mười | 38, 59, 69, 119 | 103 (Tô-Hiến-Thành) |
Đại-học Quốc-Gia TPHCM | Khu đô-thị ĐHQG Thủ-đức | 08, 10, 19, 30, 33, 50, 52, 53, 99, 109 | 12, 76, 150, 601, 602, 603, 604 (Xa-lộ Hà-nội) |
CÁC HỌC-VIỆN
Tên | Địa-chỉ | Tuyến đi ngang | Tuyến kế-cận |
---|---|---|---|
Công-nghệ Bưu-chính Viễn-thông | 11 Nguyễn-Đình-Chiểu quận Nhứt | 93, 150 | |
Hàng-không | 104 Nguyễn-văn-Trỗi Phú-nhuận | 04, 152 | 08, 51, 64, 104 (Hoàng-văn-Thụ) |
Hành-chánh | 10 Ba tháng Hai quận Mười | 02, 07, 10, 54, 91 | 54, 150 (Điện-biên-Phủ) |
Kỹ-thuật mật-mã | 17A Cộng-hòa Tân-bình | 04, 28, 104, 145 | |
Nhạc-viện | 112 Nguyễn-Du quận Nhứt | 44 (Lý-tự-Trọng) |
CÁC TRƯỜNG ĐẠI-HỌC DÂN-LẬP
Tên | Địa-chỉ | Tuyến đi ngang | Tuyến kế-cận |
---|---|---|---|
Công-nghệ Saigon | 180 Cao-Lỗ quận Tám | 17, 34 | |
Công-nghệ Thông-tin Gia-định | A15 Nguyễn-hữu-Thọ quận Bảy | 72 | |
HUTECH | 475 Điện-biên-Phủ Bình-thạnh | 06, 12, 14, 19, 43, 45. 52, 104, 150 603, 604 | 08, 24, 54, 93, 95 (XVNT) |
Văn-lang | 45 Nguyễn-Khắc-Nhu quận Nhứt | 01, 45, 53, 56, 96, 139, 152 (Trần-Hưng-Đạo) | |
FPT | CV Quang-Trung Quận Mười hai | 18, 24, 33, 48, 55, 601 | |
Hoa-sen | 93 Cao-Thắng quận Ba | 02 | 54, 150 (Điện-biên-Phủ) 69 (Nguyễn-Đình-Chiểu) |
Hùng-vương | 736 Nguyễn-Trãi quận Năm | 01, 54 | 06, 07, 10, 11, 56, 68 139, 150, (Hùng-vương) |
Kinh-tế Tài-chánh | 8 Tân-thới-Nhứt 17 Tân-phú | 04, 13, 23, 27, 65, 66, 94, 104, 145 | 32, 95 (Phan-Huy-Ích) |
HUFLIT | 155 Sư-Vạn-Hạnh nd quận Mười | 38 | |
Nguyễn-tất-Thành | 300A Ng.tất-Thành quận Tư | 20, 31, 34, 75, 102 | |
Hồng-bàng | 215 Điện-biên-Phủ Bình-thạnh | 45, 91, 93, 150 | |
Tư-thục Quốc-tế Saigon | 706A Xa-lộ Hà-nội quận Nhì | 06, 12, 30, 53, 55, 56, 104, 603, 604 (XL Hà-nội) | |
Văn-hiến | 665 Điện-biên-Phủ quận Ba | 54, 150 | 14, 27, 69, 150 (Lý-Thái-Tổ) |
Các chữ viết tắt / Abbreviations:
- CMT8: Cách-mạng Tháng Tám (street)
- NKKN: Nam-kỳ Khởi-nghĩa (street)
- NTMK: Nguyễn-thị-minh-Khai (street)
- Ng-chí-Thanh: Nguyễn-chí-Thanh (street)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét