Thứ Sáu, 6 tháng 3, 2015

TUYẾN BUÝT QUA CÁC TRƯỜNG ĐẠI-HỌC

TUYẾN BUÝT QUA CÁC ĐẠI-HỌC-ĐƯỜNG Ở SAIGON

(VI): Bài viết này tập-trung vào các tuyến xe buýt đi qua các đại-học-đường và học-viện ở Saigon.  Chúc quý-vị tìm được thông-tin mình mong muốn!

(EN): This post focuses on bus lines passing universities and institutes in Saigon. Thank you for reading and hope I can meet your need.

(FR): Cet article se compose des lignes de bus qui passent les universités et les académies à Saïgon. Merci et je souhaite que vous puissez trouver l'information que vous voudrez!

Lưu-ý: địa-chỉ các trường là trụ-sở chánh của trường đó. Các cơ-sở phụ sẽ được cập-nhật sau.
Attention: the university addresses are those headquarters'. The other locations will be updated later.
Attention: les addresses universitaires sont ceux que sont les sièges. Des autres locations seront mis bientôt!

Có 4 cột / There are 4 columns / Il y a 4 colonnes:
Tên / Name / Nom
Địa-chỉ / Address / Addresse
Tuyến đi ngang / Bus lines passing by / Les lignes de bus que passent
Tuyến kế-cận / Bus lines nearby / Les lignes de bus que sont près du ceux

Để xem các trường nhiều cơ-sở:

ĐẠI-HỌC ĐƯỜNG CÔNG-LẬP

CÁC TRƯỜNG ĐẠI-HỌC VÀ VIỆN ĐẠI-HỌC

Tên đại-họcĐịa-chỉTuyến đi ngangTuyến kế-cận
An-ninh Nhân-dânXa-lộ Hà-nội
quận Thủ-đức
08, 10, 12, 19, 30, 33,
53, 76, 99, 150, 601, 602
603, 604, 07 BD
50 (Đường nội-bộ ĐHQG)
Bách-khoa268 Lý-Thường-Kiệt
quận Mười
08, 50, 59, 66, 94, 70338, 69, 103
(Tô-Hiến-Thành)
Công-nghiệp
thực-phẩm
140 Lê-trọng-Tấn
Tân-phú
32, 41, 48, 6916 (Lê-trọng-Tấn)
Công-nghiệp12 Nguyễn-văn-Bảo
Gò-vấp
18, 2407, 148 (Nguyễn-thái-Sơn)
Công-nghệ Thông-tin
(ĐHQG) 
Khu đô-thị ĐHQG
Thủ-đức
08, 10, 19, 52, 53, 07BD30, 33, 50, 99
Cảnh-sát Nhân-dân179A Kha-vạn-Cân
Thủ-đức
08, 53, 93
Giao-thông Vận-tải
(cơ-sở II TPHCM)
450 Lê-văn-Việt
quận Chín
55, 56, 99, 14176 (Man-Thiện)
Giao-thông Vận-tải
TPHCM
02, D3
Bình-thạnh
14, 19, 45
Khoa-học Tự-nhiên227 Nguyễn-văn-Cừ
quận Năm
06, 3811, 45, 56, 139
(An-Dương-Vương)
Khoa-học Xã-hội &
Nhân-văn
10 Đinh-Tiên-Hoàng
quận Nhứt
12, 18, 19, 42, 61605, 06, 14, 45, 52 (NTMK)
D1 (Lê-duẩn)
Kinh-tế - LuậtXa-lộ Đại-hàn
Thủ-đức
19, 33, 53, 601
Kinh-tế59C Nguyễn-Đình-
Chiểu, quận Ba
31, 93, 15030, 36 (Phạm-ngọc-Thạch)
05, 06, 14, 52 (NTMK)
04, 93, 152 (Pasteur)
Kiến-trúc196 Pasteur
quận Ba
04, 93, 15231, 93, 150 (Nguyễn-Đình-Chiểu)
30, 36 (Phạm-ngọc-Thạch)
05, 06, 14, 52 (NTMK)
Lao-động - Xã-hội1018 Tô-ký
quận Mười Hai
18, 4824, 145 (Tô-ký)
Luật02 Nguyễn-tất-Thành
quận Tư
20
Mở97 Võ-văn-Tần
quận Ba
05, 06, 14
Mỹ-thuật05 Phan-đăng-Lưu
Bình-thạnh
08, 18, 31, 36, 51, 54, 55
64, 95, 104

Ngoại-thương15 D5
Bình-thạnh

05, 08, 14, 19, 24, 42, 43, 44, 45,
51, 54, 91, 93, 95, 603, 604 (XVNT) 
Ngân-hàng56 Hoàng-Diệu 2
Thủ-đức
53
Nông LâmXa-lộ Đại-hàn
Thủ-đức
06, 89, 93, 104 (bến xe)
19, 33, 50, 53, 601 (xa-lộ)

RMIT702 Nguyễn-văn-
Linh, quận Bảy
34, 102
Quốc-tế (ĐHQG)Khu đô-thị ĐHQG
Thủ-đức
30, 52 (bến xe)
08, 19, 33, 50, 53, 99
10 (bến xe ĐHQG)
Sàigòn273 An-Dương-
Vương, quận Năm
06, 11, 38, 45, 56, 96, 13946, 68 (Nguyễn-Trãi)
Sân-khấu Điện-ảnh125 Cống-Quỳnh
quận Nhứt
53gần Bến xe Công-viên 23/9
và 53
Sư-phạm280 An-Dương-Vương
quận Năm
06, 3811, 45, 56, 139
(An-Dương-Vương)
Sư-phạm Kỹ-thuật01 Võ-văn-Ngân
Thủ-đức
06, 08, 56, 57, 89,
141, 611
53, 104 (Phạm-văn-Chí)
Sư-phạm
Thể-dục Thể-thao
639 Nguyễn-Trãi
quận Năm
01, 5406, 07, 10, 11, 17, 56,
68, 139, 150 (Hùng-vương)
Thể-dục Thể-thaoKhu đô-thị ĐHQG
Thủ-đức
50, 5208, 19, 53
Thủy-lợi02 Trường-sa
Bình-thạnh

05, 06, 12, 14, 19, 42, 52,
616
Trần-đại-Nghĩa189 Nguyễn-oanh
Gò-vấp
03, 59
Tài-chính Marketing306 Nguyễn-trọng-
Tuyển, Tân-bình

04, 152 (Nguyễn-văn-Trỗi)
Tài-nguyên
Môi-trường
236B Lê-văn-Sỹ
Tân-bình
28
Tôn-đức-Thắng19 Lê-hữu-Thọ68, 72, 8634, 102 (Nguyễn-văn-Linh)
Việt ĐứcKhu đô-thị ĐHQG
Thủ-đức
08, 19, 30, 33, 9950, 52, 53
Văn-hóa51 Quốc-hương
quận Nhì
06, 12, 30, 53, 55, 56,
104, 603, 604 (XL Hà-nội)
Y Dược217 Hồng-bàng
quận Năm
06, 07, 10, 11, 56, 68
139, 150, 703
01, 54 (Nguyễn-Trãi)
08, 62 (Lý-Thường-Kiệt)
Y-khoa
Phạm-ngọc-Thạch
86/2, Thành-Thái
quận Mười
38, 59, 69, 119103 (Tô-Hiến-Thành)
Đại-học Quốc-Gia
TPHCM
Khu đô-thị ĐHQG
Thủ-đức
08, 10, 19, 30, 33, 50,
52, 53, 99, 109
12, 76, 150, 601, 602, 603,
604 (Xa-lộ Hà-nội)

CÁC HỌC-VIỆN

TênĐịa-chỉTuyến đi ngangTuyến kế-cận
Công-nghệ
Bưu-chính Viễn-thông
11 Nguyễn-Đình-Chiểu
quận Nhứt
93, 150
Hàng-không104 Nguyễn-văn-Trỗi
Phú-nhuận
04, 15208, 51, 64, 104
(Hoàng-văn-Thụ)
Hành-chánh10 Ba tháng Hai
quận Mười
02, 07, 10, 54, 9154, 150 (Điện-biên-Phủ)
Kỹ-thuật mật-mã17A Cộng-hòa
Tân-bình
04, 28, 104, 145
Nhạc-viện112 Nguyễn-Du
quận Nhứt

44 (Lý-tự-Trọng)

CÁC TRƯỜNG ĐẠI-HỌC DÂN-LẬP

TênĐịa-chỉTuyến đi ngangTuyến kế-cận
Công-nghệ Saigon180 Cao-Lỗ
quận Tám
17, 34
Công-nghệ Thông-tin
Gia-định
A15 Nguyễn-hữu-Thọ
quận Bảy
72
HUTECH475 Điện-biên-Phủ
Bình-thạnh
06, 12, 14, 19, 43,
45. 52, 104, 150 603, 604 
08, 24, 54, 93, 95 (XVNT)
Văn-lang45 Nguyễn-Khắc-Nhu
quận Nhứt

01, 45, 53, 56, 96,
139, 152 (Trần-Hưng-Đạo) 
FPTCV Quang-Trung
Quận Mười hai
18, 24, 33, 48, 55, 601
Hoa-sen93 Cao-Thắng
quận Ba
0254, 150 (Điện-biên-Phủ)
69 (Nguyễn-Đình-Chiểu)
Hùng-vương736 Nguyễn-Trãi
quận Năm
01, 5406, 07, 10, 11, 56, 68
139, 150, (Hùng-vương)
Kinh-tế Tài-chánh8 Tân-thới-Nhứt 17
Tân-phú
04, 13, 23, 27,
65, 66, 94, 104, 145
32, 95 (Phan-Huy-Ích)
HUFLIT155 Sư-Vạn-Hạnh nd
quận Mười
38
Nguyễn-tất-Thành300A Ng.tất-Thành
quận Tư
20, 31, 34, 75, 102
Hồng-bàng215 Điện-biên-Phủ
Bình-thạnh
45, 91, 93, 150
Tư-thục Quốc-tế
Saigon
706A Xa-lộ Hà-nội
quận Nhì
06, 12, 30, 53, 55, 56,
104, 603, 604 (XL Hà-nội)
Văn-hiến665 Điện-biên-Phủ
quận Ba
54, 15014, 27, 69, 150 (Lý-Thái-Tổ)

Các chữ viết tắt / Abbreviations:
- CMT8: Cách-mạng Tháng Tám (street)
- NKKN: Nam-kỳ Khởi-nghĩa (street)
- NTMK: Nguyễn-thị-minh-Khai (street)
- Ng-chí-Thanh: Nguyễn-chí-Thanh (street)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét